Hoàn thành sơ đồ phản ứng :
Cu-->CuO-->CuCl2-->Cu(OH)2-->CuSO4-->Cu(NO3)2
Hoàn thành sơ đồ phản ứng :
Cu-->CuO-->CuCl2-->Cu(OH)2-->CuSO4-->Cu(NO3)2
\(2Cu+O_2\underrightarrow{^{^{t^o}}}2CuO\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
\(CuSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\)
Cu --(Oxi hóa)--> CuO --(Phản ứng với HCl)--> CuCl2 --(Phản ứng với NaOH)--> Cu(OH)2 --(Phản ứng với H2SO4)--> CuSO4 --(Phản ứng với HNO3)--> Cu(NO3)2
____________________HT_________________________
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O.
Y + HCl (dư ) → T + NaCl.
Z + CuO CH2O + Cu + H2O.
Biết Y là muối Na của axit glutamic. Công thức phân tử của X và T lần lượt là
A. C6H11O4N và C5H10O4NCl
B. C7H13O4N và C5H10O4NCl
C. C6H11O4N và C5H9O4N
D. C7H13O4N và C5H9O4N
Chọn C.
NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa (Y) + 2HCl ® HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (T) + 2NaCl
CH3OH (Z) + CuO → t ∘ HCHO + Cu + H2O
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOCH3 (X) + NaOH (dư) → Y + Z + H2O
3/ cho sơ đồ phản ứng sau A/CuO +2HCl —> CuCl2 + H2O B/2Al(OH)3—> Al2O3+3H2O C/Mg +2AgNO3 —> Mg (NO3)2 +2Ag D/3Pb(NO3)2 +Al2(SO4)3—>2Al(NO3)3+3PbSO4 Hãy lập PTHH của mỗi phản ứng và xác định tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng Mình cần gấp ạ !
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử CuO : số phân tử HCl = 1 : 2
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử Al(OH)3 : số phân tử Al2O3 = 2 : 1
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử AgNO3 = 1 : 2
\(3Pb\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3PbSO_4\)
Tỉ lệ số phân tử Pb(NO3)2 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e ( N O 3 ) 2 → t o X → + H C l Y → + Z T → t o X
Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án B
X là Fe2O3, Y là FeCl3. Xét các chất có KOH, AgNO3 thỏa mãn.
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau : Cu-->CuSO4-->CuCl2-->Cu(OH)2-->CuO-->Cu
\((1)Cu+2H_2SO_{4(\text{đ})}\xrightarrow{t^o} CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\\ (2)CuSO_4+BaCl_2\to CuCl_2+BaSO_4\downarrow\\ (3)CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow +2NaCl\\ (4)Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ (5)CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
các bạn giúp mình mấy bài này nhé!!! Cảm ơn trước !!!.
bài 1; hoàn thành sơ đồ chuyển hóa
a) CuO->CuSO4->Cu(NO3)3->Cu(OH)2->CuCl2->Cu(NO3)2
b) CuCl2->Cu(OH)2->CuSO4->Cu(OH)2->Cu(NO3)2->Cu->CuO
c) Fe2O3->FeCl3->Fe(NO3)3->Fe(OH)3->Fe(SO4)->FeCl3->Fe(OH)2->FeCl3
bài 2: nhận biết các dãy chất sau
a) Na,Al,Mg,Ag
b) H2SO4,HNO3,NO2 SO3,NaCl,NaOH
bài 3:cho 20g hỗn hợp hai loại Cu và Al tác dụng với H2SO4 dư 30% phản ứng thu được 6,72l khi ở đktc. Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Bài 2
a)
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho nước vào các mẫu thử
+ Mẫu thử tan trong nước chất ban đầu là Na
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
+ Mẫu thử không tan trong nước chất ban đầu là Al, Mg, Ag (I)
- Cho NaOH vào nhóm I
+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Al
2Al + 2NaOH + 3H2O → 2NaAlO2 + H2
+ Mẫu thử không tan trong NaOH cất ban đầu là Mg, Ag (II)
- Cho HCl vào nhóm II
+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Mg
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
+ Mẫu thử không phản ứng chất ban đầu là Ag
Hoàn thành Sơ đồ Phản ứng sau:
A) Cu-> CuSO4-> CuCl2-> CuO-> CuCl2-> Cu
B) Al-> AlCl3-> Al (OH)3-8> AlCl3-> Al-> Al2(SO4)3->AL(OH)3-> AlCl3
C) Fe-> FeSO4-> FeCl2-> Fe(OH)2-> FeO-> Fe-> FeCl2-> Fe-> Fe3O4
a: \(Cu+H_2SO_4->CuSO_4+H_2\)
\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\)
\(2CuCl_2+O_2->2CuO+2Cl_2\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z; X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Cho các chất sau: Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3. Số chất thỏa mãn với tính chất của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: X + 2 N a O H → t ∘ Y + Z + H 2 O Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)
B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)
C. X chứa hai nhóm –OH. (2)
D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)
Đáp án D
X + 2 N a O H → t ∘ Y + Z + H 2 O
→ Phân tử X chứa 1 chức este và 1 chức axit, do Z là ancol không tác dụng với Cu(OH)2 nên X có cấu tạo: CH3OOC−COOH
Sai vì khi đó Z là tạp chức hoàn tan được Cu(OH)2
Sai
Đúng Y là (COONa)2
Sai, Z là CH3OH chỉ tách H2Otạo ete
Viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
CuO-> CuCl2-> Cu(OH)2-> CuO-> CuSO4-> Cu-> Cu(NO3)2
\(\text{CuO+2HCl(dung dịch pha loãng)=CuCl2+H2O}\)
\(\text{Ca(OH)2+CuCl2→Cu(OH)2↓+CaCl2}\)
\(\text{Cu(OH)2 → CuO + H2O}\)
\(\text{CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4}\)
\(\text{CuSO4(dung dịch pha loãng)+H2=Cu↓+H2SO4}\)
PT cuối sai
\(CuO+2HCl->CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH->Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(Cu\left(OH\right)_2->CuO+H_2O\) (Nhiệt độ nữa nha bạn)
\(CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4\:+Fe->FeSO_4+Cu\)
\(Cu+2AgNO_3->Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)